- Từ điển Việt - Pháp
Nhiệt nghiệm
(vật lý học) thermoscope
Xem thêm các từ khác
-
Nhiệt năng
(vật lý học) énergie calorifique -
Nhiệt phân
(hóa học) pyrolyse (vật lý học) thermolyse -
Nhiệt quyển
(địa lý, địa chất) thermosphère -
Nhiệt thành
Avec ardeur et dévouement; avec ferveur -
Nhiệt thán
(thú y học) charbon -
Nhiệt tâm
Ferveur; zèle -
Nhiệt tình
Enthousiasme; flamme; zèle Plein d\'enthousiasme Dévoué -
Nhiệt từ
(vật lý học) thermomagnétique -
Nhiệt điện
Thermoélectricité Électrothermique Thermoélectrique Nhà máy nhiệt điện usine thermoélectrique Pin nhiệt điện pile thermoélectrique; thermopile -
Nhiệt điện học
Thermoélectricité; électrothermie -
Nhiệt độ
Température lấy nhiệt độ (y học) prendre la température (d un malade...) -
Nhiệt động học
Thermodynamique -
Nhiệt đới
Zone tropical ; tropiques Tropical Nước nhiệt đới pays tropicaux -
Nhiệt đới hoá
Tropicaliser -
Nho
(thực vật học) vigne; raisin (từ cũ ; nghĩa cũ) confucéen cành nho pampre gốc nho cep họ nho vitacées khoa nho ampélographie nghề... -
Nho gia
Disciple du Confucius -
Nho giáo
Doctrine confucéenne; confucianisme -
Nho học
Confucianisme -
Nho lâm
(từ cũ, nghĩa cũ) le monde des lettrés; le monde des lettres -
Nho lại
(từ cũ, nghĩa cũ) employé de bureau (aux bureaux de mandarin de district)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.