- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Pháp điển
(từ cũ, nghĩa cũ) code Charte Trường pháp điển école des chartes -
Pháp điển hóa
Codéfier -
Pháp đài
Échafaud -
Pháp đàn
Chaire (du prédicateur bouddhique) -
Pháp đình
(từ cũ, nghĩa cũ) tribunal -
Pháp ảnh
(toán học) sous normale -
Phát
Mục lục 1 Coup (de fusil) 2 (y học) injection; piq‰re 3 Devenir (commencer à) être; être pris de 4 Se déclarer 5 Prospérer; réussir 6 Distribuer... -
Phát ban
(y học) avoir des éruptions (y học) éruptif Sốt phát ban fièvre éruptive -
Phát binh
(từ cũ, nghĩa cũ) lever des troupes -
Phát biểu
Exprimer; énoncer; exposer; émettre Phát biểu ý kiến của mình exposer son opinion Phát biểu một định lí énoncer un théorème Phát... -
Phát báo
Máy phát báo transmetteur -
Phát bóng
(thể dục thể thao) envoyer le ballon; servir la balle; donner le coup de service -
Phát canh
Affermer (ses terres) sự phát canh thu tô métayage -
Phát chán
En avoir assez (de quelque chose); être repu (assouvi) (de quelque chose) Xem hát đến phát chán être repu de théâtre -
Phát dục
(sinh vật học, sinh lý học) se développer sinh trưởng và phát dục croissance et développement -
Phát giác
Révéler; déceler; dévoiler Phát giác một ổ buôn lậu déceler un nid de contrebande -
Phát hiện
Déceler; découvrir; dépister; déterrer Phát hiện bệnh déceler une maladie Phát hiện tên đồng ở Cổ Loa découvrir des flèches en bronze... -
Phát hoàn
(từ cũ, nghĩa cũ) restituer Tiền trăm lại cứ nguyên ngân phát hoàn Nguyễn Du on restitua à l\'établissement par centaines de taels,... -
Phát hoả
Prendre feu Ouvrir le feu -
Phát huy
Faire valoir; rendre plus éclatant Phát huy tinh thần yêu nước faire valoir de patriotisme Faire sentir Biện pháp đã phát huy tác dụng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.