- Từ điển Việt - Pháp
Phát hoả
Prendre feu
Ouvrir le feu
Xem thêm các từ khác
-
Phát huy
Faire valoir; rendre plus éclatant Phát huy tinh thần yêu nước faire valoir de patriotisme Faire sentir Biện pháp đã phát huy tác dụng... -
Phát hành
Émettre; tirer Phát hành tiền giấy émettre des papiers monnaies Phát hành séc tirer un chèque Diffuser Nhà xuất bản phát hành sách... -
Phát khiếp
Être terrifié; être pris de peur -
Phát kiến
Découverte Những phát kiến lớn của thế kỉ hai mươi les grandes découvertes du vingtième siècle -
Phát lưu
(từ cũ, nghĩa cũ) déporter; exiler; bannir -
Phát lương
Payer les salaires -
Phát minh
Inventer Phát minh ra máy hơi nước inventer la machine à vapeur Invention Phát minh khoa học invention scientifique bằng phát minh brevet... -
Phát mại
(từ cũ, nghĩa cũ) mettre en vendre (les biens confisqués ...) -
Phát nguyên
Prendre sa source Sông Hồng phát nguyên từ Vân Nam le Fleuve Rouge prend sa source au Yunnan -
Phát ngôn
Prendre la parole; parler Phát ngôn bừa bãi parler à tort et à travers bên phát ngôn ngữ học ngôn ngữ học locuteur Người phát ngôn... -
Phát ngôn nhân
Porte-parole -
Phát nhiệt
(hóa học) exothermique (vật lý học) calorifique Bức xạ phát nhiệt radiations calorifiques -
Phát phiền
S\'affiger; avoir du chagrin -
Phát phì
Prendre de l\'embonpoint; devenir obèse -
Phát quang
(vật lý học) luminescent -
Phát rẫy
Débroussailler pour établir un champ de culture; essarter -
Phát sinh
Na†tre; avoir sa source dans Chủ nghĩa tư bản phát sinh trong lòng chế độ phong kiến le capitalisme est né au sein du régime féodal... -
Phát sáng
Photogène Cơ quan phát sáng (sinh vật học, sinh lý học) organes photogènes -
Phát sốt
Avoir la fièvre. -
Phát tang
(từ cũ, nghĩa cũ) célébrer la cérémonie du port du deuil (juste après la mort de quelqu\'un)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.