- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Phô trương
Étaler; exhiber; faire parade Phô trương kiến thức exhiber son savoir Cần có đầu óc thiết thực tránh phô trương il faut avoir un... -
Phô tài
Faire montrer (parade) de son talent (de son habileté) -
Phôi bào
(sinh vật học, sinh lý học) blastomère -
Phôi bì
(sinh vật học, sinh lý học) blastoderme -
Phôi châu
(thực vật học cũ) ovule -
Phôi cầu
(sinh vật học, sinh lý học) blastosphère -
Phôi dâu
(sinh vật học, sinh lý học) morula -
Phôi học
(sinh vật học, sinh lý học) embryologie nhà phôi học embryologiste -
Phôi nang
(sinh vật học, sinh lý học) blastula -
Phôi pha
Se faner; se flétrir Má hồng phôi pha des joues roses qui se fanent -
Phôi sinh học
Như phôi học -
Phôi thai
Embryonnaire; en germe Phong trào mới phôi thai mouvement qui n\'est encore qu\'à l\'état embryonnaire -
Phôi vị
(sinh vật học, sinh lý học) gastrula -
Phôm phốp
Xem phốp -
Phù chú
(từ cũ, nghĩa cũ) conjuration (pour chasser les esprits malfaisants) -
Phù du
(động vật học) éphémère; manne des pêcheurs Éphémère; passager Cuộc đời phù du vie éphémère -
Phù dung
(thực vật học) hibiscus mutable (văn chương cũ) femme belle ; beauté ả phù dung (từ cũ, nghĩa cũ) opium -
Phù dâu
Demoiselle d honneur -
Phù hiệu
(quân sự) écusson; cocarde -
Phù hoa
D\'une vaine apparence; vain Nỗi phù hoa ở đời les choses vaines (des vanités) du monde
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.