- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Phún xuất
(địa lý, địa chất; từ cũ, nghĩa cũ) éruptif Đá phún xuất roches éruptives -
Phúng dụ
(văn chương) allégorie -
Phúng phính
Rebondi (en parlant des joues) -
Phúng viếng
Faire une visite de condoléances avec des offrandes -
Phúng điếu
Như phúng -
Phút
Minute Hai giờ năm phút deux heures cinq minutes Ba độ mười hai phút trois degrés douze minutes Instant; moment Phút đã biến đi dispara†tre... -
Phút giây
Instant Không một phút giây nào quên ne pas oublier un seul insant -
Phút đâu
Soudain -
Phăm phăm
Impétueusement Phăm phăm xông vào se précipiter impétueusement sur -
Phăm phắp
En parfaite coordination; tous d\'un même élan Học sinh phăm phắp đứng dậy khi thầy vào lớp les élèves se lèvent tout d\'un même élan... -
Phăng phăng
Xem phăng -
Phăng teo
Mục lục 1 (thông tục) supprimer 2 Tomber à l\'eau; être foutu; être collé 3 Perdre 4 (đánh bài; đánh cờ) joker (thông tục) supprimer... -
Phĩnh bụng
Avoir le ventre gonflé Avoir le ventre plein; être repu -
Phũ phàng
Brutale Người chồng phũ phàng un mari brutal Sự thật phũ phàng (nghĩa bóng) vérité brutale -
Phơi bày
Exposer à la vue -
Phơi màu
Exposer ses fleurs écloses au soleil (en parlant du riz) -
Phơi phóng
Faire sécher -
Phơi phới
Rayonnant; florissant Chú bé sức khỏe phơi phới un enfant rayonnant de santé Agréablement excité Lòng phơi phới trước cảnh đẹp... -
Phơi thây
Laisser sa dépouille (non enterrée quelque part) Phơi thây nơi chiến trường laisser sa dépouille sur le champ de bataille; tomber au champ de... -
Phơi xác
Như phơi thây
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.