Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Phúc thư

(từ cũ, nghĩa cũ) répondre à une lettre
Lettre de réponse

Xem thêm các từ khác

  • Phúc thần

    (từ cũ, nghĩa cũ) génie protecteur (objet de l\'apotéose d\'un homme illustre après sa mort)
  • Phúc thẩm

    Juger en appel toà phúc thẩm tribunal de deuxième instance
  • Phúc tinh

    (từ cũ, nghĩa cũ) sauveur Lúc nguy khốn gặp được phúc tinh trouver un sauveur en cas de détresse
  • Phúc tra

    Réitérer une vérification; procéder à une nouvelle vérification (luật học, pháp lý) faire un réexemen
  • Phúc trình

    Faire un deuxième rapport; faire un nouveau rapport
  • Phúc trạch

    Như phúc ấm
  • Phúc án

    (luật học, pháp lý; từ cũ, nghĩa cũ) réviser un jugement
  • Phúc âm

    (từ cũ, nghĩa cũ) réponse (à une lettre) Thư chưa có phúc âm lettre qui n\'a pas encore de réponse (tôn giáo) Evangile
  • Phúc đáp

    Répondre Viết thư phúc đáp répondre à une lettre
  • Phúc đức

    Bénédiction et vertu; bonheur Phúc đức quá  ! quel bonheur! Bon et bienveillant phúc đức tại mẫu la vertu de la mère décide du bonheur...
  • Phún xuất

    (địa lý, địa chất; từ cũ, nghĩa cũ) éruptif Đá phún xuất roches éruptives
  • Phúng dụ

    (văn chương) allégorie
  • Phúng phính

    Rebondi (en parlant des joues)
  • Phúng viếng

    Faire une visite de condoléances avec des offrandes
  • Phúng điếu

    Như phúng
  • Phút

    Minute Hai giờ năm phút deux heures cinq minutes Ba độ mười hai phút trois degrés douze minutes Instant; moment Phút đã biến đi dispara†tre...
  • Phút giây

    Instant Không một phút giây nào quên ne pas oublier un seul insant
  • Phút đâu

    Soudain
  • Phăm phăm

    Impétueusement Phăm phăm xông vào se précipiter impétueusement sur
  • Phăm phắp

    En parfaite coordination; tous d\'un même élan Học sinh phăm phắp đứng dậy khi thầy vào lớp les élèves se lèvent tout d\'un même élan...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top