Xem thêm các từ khác
-
Phương danh
(từ cũ, nghĩa cũ) beau renom -
Phương diện
Point de vue Về mọi phương diện à tous les points de vue (từ cũ, nghĩa cũ) personnailité; notabilité -
Phương hướng
Orientation Phương hướng chính trị orientation politique -
Phương hại
Porter préjudice à; faire du tort à Những hành vi phương hại đến danh dự actes qui portent préjudice à l honneur -
Phương khuy
(toán học) orthoptique -
Phương kế
Moyen; expédient Phương kế sinh nhai moyen de gagner sa vie hết phương cùng kế ne (plus) savoir à quel saint se vouer -
Phương ngôn
Dicton Dialecte -
Phương ngữ
Dialecte -
Phương ngữ học
Dialectologie nhà phương ngữ học dialectologue -
Phương phi
Rebondi et beau Mặt phương phi visage rebondi et beau; mine de chanoine -
Phương pháp
Méthode; procédé -
Phương pháp học
(cũng như phương pháp luận) méthodologie -
Phương pháp luận
Xem phương pháp học -
Phương sai
(vật lý học) variance -
Phương sách
Moyen; ressource Phương sách cuối cùng dernière ressource -
Phương thuốc
Recette médicinale Phương thuốc dân gian recette médicinale de bonne femme -
Phương thức
Mode; système Phương thức sản xuất mode de production Phương thức sống système de vie -
Phương tiện
Moyen Phương tiện vận chuyển moyens de transport -
Phương trình
(toán học) équation Phương trình bậc một équation du premier degré lập phương trình mettre en équation; formuler Lập phương trình... -
Phương trưởng
(từ cũ, nghĩa cũ) parvenu à l\'âge adulte
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.