- Từ điển Việt - Pháp
Phản vật chất
(vật lý học) antimatière
Xem thêm các từ khác
-
Phản vệ sinh
Antihygiénique -
Phản xã hội
Antisocial -
Phản xạ học
(vật lý học) catoptrique (sinh vật học, sinh lý học) réflexologie -
Phản xạ đồ
(y học) réflexogramme -
Phản ánh
Refléter Những nét phản ánh một tâm hồn cao thượng traits qui reflètent une âme noble thuyết phản ánh théorie du reflet -
Phản ánh luận
Théorie du reflet -
Phản điện động
=====(điện học) sức phản điện động force contre électromotrice===== -
Phản đại chúng
Antipopulaire -
Phản đế
Anti-impérialiste -
Phản đề nghị
Contre proposition -
Phản đề án
Contre projet -
Phản động
Réactionnaire Chính sách phản động politique réactionnaire phái phản động la réaction -
Phản ứng
Réagir Bị phê bình nó phản ứng rất mạnh critiqué, il réagit vivement Réaction Phản ứng của quần chúng réaction du public Phản... -
Phảng phất
Flotter Mùi thơm phảng phất une bonne odeur qui flotte Vaguement Phảng phất giống nhau se ressembler vaguement -
Phấn chấn
Se sentir réconforté; se sentir remonté; être plein d\'entrain -
Phấn khởi
S\'enthousiasmer; être enthousiasmé; être plein d\'enthousiasme Avec enthousiasme ; avec entrain -
Phấn rôm
Poudre contre les sudamina; poudre de talc -
Phấn son
Fard et rouge à lèvres; produits de beauté bạn phấn son (khẩu ngữ) se farder; se bichonner; se pomponner; Buôn phấn bán son ��faire... -
Phấn sáp
Fard et rouge à lèvres; produits de beauté -
Phấn đấu
S\'escrimer; s\'efforcer Phấn đấu hoàn thành kế hoạch s\'efforcer de réaliser son plan
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.