- Từ điển Việt - Pháp
Phụ giáo
Chargé de cours
Xem thêm các từ khác
-
Phụ giảng
Chargé de cours -
Phụ hoàng
(từ cũ, nghĩa cũ) roi père -
Phụ huynh
Parents Hội phụ huynh học sinh association des parents d\'élèves -
Phụ hệ
Patrilinéat -
Phụ khoa
(y học) gynécologie Bác sĩ phụ khoa gynécologue ; gynécologiste Bệnh phụ khoa ��gynécopathie -
Phụ khuyết
Suppléant Giáo sư phụ khuyết professeur suppléant -
Phụ kiện
Annexe -
Phụ lão
Vieillard Kính phụ lão respecter les vieillards -
Phụ lòng
Ne pas répondre aux bons sentiments (de quelqu\'un) -
Phụ mẫu
(từ cũ, nghĩa cũ) père et mère; parents Phụ mẫu song toàn le père et la mère sont encore tous vivants -
Phụ nghĩa
Infidèle; déloyal -
Phụ nữ
Femme Sự giải phóng phụ nữ émancipation de la femme -
Phụ phí
Frais supplémentaires -
Phụ phẩm
Sous-produit -
Phụ quyền
Patriarcat; régime patriarcal -
Phụ thu
Additionnel Thuế phụ thu impôts additionnels -
Phụ thuộc
Dépendre; être sous la coupe de Nước phụ thuộc nước khác về kinh tế pays qui dépend économiquement d\'un autre Phụ thuộc kẻ khác... -
Phụ thân
(từ cũ, nghĩa cũ) père -
Phụ thẩm
(luật học, pháp lý) assesseur; juré -
Phụ trách
Être chargé de; être responsable de Phụ trách việc tiếp tế être responsable de l\'approvisionnement người phụ trách responsable
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.