- Từ điển Việt - Pháp
Phụ thẩm
(luật học, pháp lý) assesseur; juré
Xem thêm các từ khác
-
Phụ trách
Être chargé de; être responsable de Phụ trách việc tiếp tế être responsable de l\'approvisionnement người phụ trách responsable -
Phụ trương
Supplément (d\'un journal, d\'une revue) -
Phụ tình
Infidèle en amour -
Phụ tùng
Accessoires Phụ tùng xe đạp accessoires de bicyclette -
Phụ tải
(điện học) charge additionnelle -
Phụ tố
(ngôn ngữ học) affixe -
Phụ âm
(ngôn ngữ học) consonne hệ phụ âm consonantique -
Phụ âm hoá
(ngôn ngữ học) consonifier -
Phụ đính
(ngành in) encart -
Phụ đạo
Faire des répétitions (à un élève en-dehors des heures de classe thầy phụ đạo répétiteur -
Phụ đề
(điện ảnh) sous-titre -
Phụ ơn
Être ingrat envers son bienfaiteur -
Phụ ước
Manquer à ses engagements -
Phục binh
(quân sự) embuscade -
Phục chế
Restaurer Phục chế bức tranh restaurer un tableau -
Phục chức
Réintégrer (un fonctionnaire) -
Phục cổ
Faire un retour au passé (nghệ thuật) résurrectionniste Họa sĩ phục cổ peintre résurrectionniste Khuynh hướng phục cổ résurrectionnisme -
Phục dược
(từ cũ, nghĩa cũ) prendre des médicaments -
Phục dịch
Servir (quelqu\'un) avec assiduité; soigner (quelqu\'un) avec assiduité Phục dịch người bệnh soigner un malade avec assiduité -
Phục hoá
(nông nghiệp) remettre en culture (une jachère)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.