- Từ điển Việt - Pháp
Phục tội
(từ cũ, nghĩa cũ) subir sa peine
Xem thêm các từ khác
-
Phục viên
Démobiliser; réformer (un soldat) -
Phục vị
(từ cũ, nghĩa cũ) revenir à la station debout (après s\'être agenouillé dans une cérémonie de culte) -
Phục vụ
Servir Phục vụ tổ quốc servir sa patrie Phục vụ khách hàng servir ses clients Phục vụ một ý đồ servir un dessein Prendre soin de... -
Phụng chiếu
(từ cũ, nghĩa cũ) se mettre en état d\'exécuter une ordonnance royale -
Phụng chỉ
(từ cũ, nghĩa cũ) se mettre en état d\'exécuter un édit royal -
Phụng dưỡng
Entretenir avec soin Phụng dưỡng cha mẹ entretenir ses parents avec soin -
Phụng hoàng
(địa phương) phénix mâle et phénix femelle; phénix -
Phụng mệnh
(từ cũ, nghĩa cũ) se mettre en état d\'exécuter un ordre (émané d\'un supérieur) -
Phụng phịu
Faire une mine boudeuse -
Phụng sự
(từ cũ, nghĩa cũ) servir Phụng sự tổ quốc servir sa patrie -
Phụng thờ
Rendre un culte à Phụng thờ tổ tiên rendre un culte aux ancêtres -
Phủ doãn
(từ cũ, nghĩa cũ) chef de la province où siégait la capitale (sous les Nguyên) -
Phủ phục
(từ cũ, nghĩa cũ) se prosterner -
Phủ quyết
Mettre son veto; opposer son veto quyền phủ quyết droit de veto -
Phủ thừa
(từ cũ, nghĩa cũ) chef du district (de la ville) où siégeait la capitale (sous les Nguyên) -
Phủ tạng
Viscères -
Phủ việt
(sử học) instruments de supplice -
Phủ đầu
En guise d avertissement Mắng phủ đầu passer une engueulade en guise d avertissement -
Phủi
Enlever (ôter) d\'un léger coup Phủi bụi ôter la poussière d\'un léger coup de main; épousseter Rejeter; méconna†tre Phủi công ơn cha... -
Phủi tay
(thông tục) se laver les mains (de quelque chose)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.