- Từ điển Việt - Pháp
Phi hành vũ trụ
Cosmonautique; astronautique
Xem thêm các từ khác
-
Phi hành đoàn
(hàng không) équipage -
Phi hình
(nghệ thuật) informel -
Phi hình sự hóa
(luật học, pháp lý) dépénaliser -
Phi hạt nhân hóa
Dénucléariser -
Phi kiếm
(từ cũ, nghĩa cũ) épée normal (qu on lance pour attaquer l adversaire) -
Phi lao
(thực vật học) filao; cassurina họ phi lao cassurinacées -
Phi lí
Irrationnel; absurde; illogique cái phi lí (triết học) l\'irrationnel Thuyết phi lí ��irrationalisme Điều phi lí ��absurdité -
Phi lộ
Lời phi lộ (từ cũ, nghĩa cũ) avant-propos -
Phi mậu dịch
Non-marchand Hàng phi mậu dịch article non-marchand -
Phi nghĩa
Immoral Mal acquis Của phi nghĩa bien mal acquis -
Phi ngã
(triết học) non moi -
Phi nhân hóa
Tội phi nhân hóa (luật học, pháp lý) crime de déshumanisation -
Phi phàm
Exceptionnel; inhabituel -
Phi pháo
(quân sự) avions et obusiers (engins de bombardement) -
Phi pháp
Illégal Hành động phi pháp actes illégaux -
Phi quân sự
Non militarisé; démilitarisé Khu phi quân-sự zone non militarisée -
Phi quân sự hóa
Démilitariser sự phi quân-sự hóa démilitarisation -
Phi sản xuất
Non productif -
Phi tang
Volatiliser le corps du délit -
Phi thuyền
Phi thuyền không gian vaisseau spatial; spationef Phi thuyền vũ trụ astronef
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.