- Từ điển Việt - Pháp
Ping-pông
(thể dục thể thao) ping pong
Xem thêm các từ khác
-
Pom-mát
(dược) pommade -
Pu-li
(cơ khí, cơ học) poulie -
Pê ni xi lin
Pénicilline -
Pê đan
Pédale Pê đan xe đạp pédales d une bicyclette -
Pích
(đánh bài, đánh cờ) pique Con mười pích dix de pique -
Pích-cớp
Pick-up -
Pít-tông
(cơ khí, cơ học) piston -
Pô
(nhiếp ảnh) pose -
Pô-pe-lin
Popeline -
Pô-rơ-tít
(hóa học) protide -
Pơ-luya
Papier pelure -
Pơ mu
(thực vật học) peu mou; fokienia -
Pằng
Pan! Pằng một tiếng súng nổ pan ! un coup de feu -
Qua
Mục lục 1 Passer 2 Traverser 3 Échapper 4 Passé; révolu; écoulé 5 À travers 6 Par 7 Via 8 Après 9 À 10 Par l intermédiaire de; par le canal... -
Qua chuyện
Cho qua chuyện pour la forme; pour en finir Làm cho qua chuyện faire quelque chose pour la forme -
Qua cầu
Traverser un pont (nghĩa bóng) subir l\'épreuve; passer par là Đoạn trường ai có qua cầu mới hay (tính ngữ) qui a subi l\'epreuve de... -
Qua loa
Sommairement Xem xét qua loa examiner sommairement -
Qua lâu
(thực vật học) trichosanthes -
Qua lại
Aller et venir; circuler Avoir des relations; fréquenter Anh ta thường qua lại nhà này il fréquente souvent cette maison Réciproque Tác động... -
Qua lần
(từ cũ, nghĩa cũ) par manière d\'acquit Tôi lấy ông lão qua lần thì thôi (ca dao) je me suis mariée avec ce vieillard par manière d\'acquit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.