- Từ điển Việt - Pháp
Quán rượu
Cabaret; bar; bistrot
Xem thêm các từ khác
-
Quán thông
Saisir à fond; comprendre à fond -
Quán thế
(từ cũ, nghĩa cũ) dépasser son temps; dépasser son siècle anh hùng quán thế héros éminent -
Quán triệt
Pénétrer à fond; bien posséder Quán triệt vấn đề bien posséder une question Divulguer pour faire saisir à fond Quán triệt một chính... -
Quán trọ
Auberge (où l\'on trouve à loger) -
Quán tính
(vật lý học) inertie -
Quán tẩy
Cathartique Lễ quán tẩy rites cathartiques bình quán tẩy purificatoire Chậu quán tẩy ��purificatoire Chậu quán tẩy tôn giáo )��piscine -
Quán từ
(từ cũ, nghĩa cũ) như mạo từ -
Quán xuyến
Avoir l\'oeil à tout et mener rondement Quán xuyến việc gia đình avoir l\'oeil à tout et mener rondement les travaux domestiques Traverser d\'un... -
Quán xá
(từ cũ, nghĩa cũ) auberge -
Quán ăn
Restaurant -
Quáng gà
(y học) héméralopie Người quáng gà héméralope -
Quáng quàng
Xem quàng -
Quát
Crier; tempêter; pester; gueuler Quát con crier (tempêter) contre son enfant Quát mà ra lệnh crier pour donner un ordre -
Quát lác
Tempêter; pester -
Quát mắng
Gronder à haute voix -
Quát tháo
Pester Quát tháo ầm ĩ pester bruyamment -
Quáu
(thực vật học) uncaria à feuilles sessiles -
Quân báo
(quân sự) renseignement; service de renseignements -
Quân bình
Thế quân bình équilibre Thế quân bình chính trị équibre politique -
Quân bưu
Service postal de l\'armée
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.