- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Quốc doanh
D\'Etat Xí nghiệp quốc doanh entreprise d\'Etat -
Quốc dân
(từ cũ, nghĩa cũ) le peuple quốc dân đại hội congrès national -
Quốc dân đảng
Parti nationaliste -
Quốc gia
Nation; Etat National Chủ quyền quốc gia ��souveraineté nationale Ngân hàng quốc gia ��banque nationale chủ nghĩa quốc gia nationalisme -
Quốc gia chủ nghĩa
Nationalisme -
Quốc giáo
Religion nationale -
Quốc hiệu
Nom d\'une nation -
Quốc hoạ
(từ cũ, nghĩa cũ) calamité nationale. -
Quốc huy
Emblème national; armoiries nationales -
Quốc học
(từ cũ, nghĩa cũ) système culturel national. -
Quốc hồn
L\'âme de la nation; esprit national -
Quốc hội
Assemblée nationale; Congrès (des Etats Unis) -
Quốc hữu hoá
Nationaliser Quốc hữu hoá các ngành công nghiệp lớn nationaliser les grandes industries -
Quốc khánh
Fête nationale -
Quốc khố
(từ cũ, nghĩa cũ) trésor de l\'Etat; fisc -
Quốc kì
Drapeau national; couleurs nationales -
Quốc kế
Politique nationale; plan national -
Quốc liên
=====( từ cũ , nghĩa cũ) Hội quốc liên Société des Nations===== -
Quốc lập
Trường quốc lập école publique -
Quốc lễ
Fête nationale
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.