- Từ điển Việt - Pháp
Ríu mắt
Avoir grande envie de dormir
Xem thêm các từ khác
-
Ríu rít
Jaser; piailler (en parlant des oiseaux); babiller (en parlant des enfants) Bruyamment et sans interruption Cười nói ríu rít rire et parler bruyamment... -
Rò
(cũng như giò) bulle Rò huệ bulle de tubéreuse Fuir; couler Cái thùng rò tonneau qui fuit (coule) (y học) fistule Rò hậu môn fistule anale -
Ròng rã
De suite Đi ròng rã mấy ngày marcher plusieur jours de suite Tout entier Ròng rã một tháng un mois tout entier -
Ròng ròng
Xem ròng -
Ròng rọc
(kỹ thuật) poulie (y học) trochlée -
Róc
Mục lục 1 Enlever l\'écorce; écorcer; enlever la chair 2 Se détacher 3 À sec 4 (khẩu ngữ) roublard; malin Enlever l\'écorce; écorcer; enlever... -
Róc rách
Murmurer Suối róc rách source qui murmure -
Rón
(địa phương) như nhón -
Rón rén
(marcher) à pas de loup -
Rót
Mục lục 1 Verser 2 (kỹ thuật) jeter 3 (khẩu ngữ) octroyer 4 (khẩu ngữ) diriger Verser Rót rượu vào cốc verser du vin dans un verre... -
Rô-nê-ô
Ronéo in rô-nê-ô ronéotyper -
Rô bốt
Robot -
Rô manh
Romain Chữ số rô manh chiffres romains Chữ rô manh (ngành in) caractère romain; romain -
Rôm rả
Animé; vivant; Nourri Câu chuyện rôm rả conversation nourrie -
Rôm rốp
Xem rốp -
Rôm sảy
(y học) bourbouille; gale -
Rôm trò
Animé cho thêm rôm trò pour donner plus d\'animation (dans des occasions de réjouissance) -
Rõ khéo
Voyons rõ khéo cái anh này sao lại giấu nón của tôi đi voyons! qu\'est-ce qui vous prend pour cacher mon chapeau? -
Rõ nét
Accusé; marqué; prononcé; net Sự khác nhau rõ nét différence accusée Bóng không rõ nét ombre peu prononcée -
Rõ ràng
Clair; évident; précis; exprès; explicite Rõ ràng là anh lầm il est clair (évident) que vous vous trompez Mệnh lệnh rõ ràng ordre précis;...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.