- Từ điển Việt - Pháp
Rót
Mục lục |
Verser
(kỹ thuật) jeter
(khẩu ngữ) octroyer
(khẩu ngữ) diriger
Xem thêm các từ khác
-
Rô-nê-ô
Ronéo in rô-nê-ô ronéotyper -
Rô bốt
Robot -
Rô manh
Romain Chữ số rô manh chiffres romains Chữ rô manh (ngành in) caractère romain; romain -
Rôm rả
Animé; vivant; Nourri Câu chuyện rôm rả conversation nourrie -
Rôm rốp
Xem rốp -
Rôm sảy
(y học) bourbouille; gale -
Rôm trò
Animé cho thêm rôm trò pour donner plus d\'animation (dans des occasions de réjouissance) -
Rõ khéo
Voyons rõ khéo cái anh này sao lại giấu nón của tôi đi voyons! qu\'est-ce qui vous prend pour cacher mon chapeau? -
Rõ nét
Accusé; marqué; prononcé; net Sự khác nhau rõ nét différence accusée Bóng không rõ nét ombre peu prononcée -
Rõ ràng
Clair; évident; précis; exprès; explicite Rõ ràng là anh lầm il est clair (évident) que vous vous trompez Mệnh lệnh rõ ràng ordre précis;... -
Rõ rệt
Visible; sensible; manifeste; tranché; net Lúng túng rõ rệt avec un embarras visible Tiến bộ rõ rệt progrès sensible Khác nhau rõ rệt... -
Rù rà rù rờ
Xem rù rờ -
Rù rì
Taciturne. Rù rì mà hay làm taciturne mais travailleur. -
Rù rờ
Lent; indolent rù rà rù rờ (redoublement; sens plus fort). -
Rùa hôi
(động vật học) cistude; tortue bourbeuse. -
Rùa voi
(động vật học) tortue géante; tortue éléphantine. -
Rùm beng
(thông tục) faire une publicité tapageuse; faire du tamtam (autour d un événement). -
Rùng mình
Frissoner; trassaillir. Rét rùng mình frissonner de froid; Nghe tiếng động nhẹ cũng rùng mình tressaillir au moindre bruit. -
Rùng rùng
Xem rùng. Avec des bruits de pas tumultueux. Rùng rùng kéo nhau đi dự mit-tinh se rendre en masse au meeting avec des bruits de pas tumultueux. -
Rùng rợn
Horrible; effrayant; affreux. Những tiếng kêu rùng rợn des cris horribles; Cảnh tượng rùng rợn spectacle affreux.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.