- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Rũ tù
Mariner en prison. -
Rơi lệ
Verser des larmes -
Rơi rớt
Rester; subsister Tàn dư phong kiến còn rơi rớt lại des vestiges féodaux qui ont subsisté. -
Rơi rụng
Se perdre peu à peu. Kiến thức cứ rơi rụng đi connaissances qui se perdent peu à peu. -
Rơi vãi
S\'éparpiller. Thu nhặt thóc rơi vãi ramasser le paddy qui s\'est éparpillé. -
Rơm rác
Paille et ordures. Choses sans valeur; bagatelle; frivolité. Bỏ ngoài tai những chuyện rơm rác ne pas faire attention aux bagatelles (frivolité)... -
Rơm rớm
Xem rớm. -
Rơn rớt
Xem rớt. -
Rưa rứa
Xem rứa. -
Rươm rướm
Như rơm rớm -
Rương hòm
Malles. -
Rước dâu
Venir conduire la mariée chez le marié (dans une cérémonie de mariage). -
Rước sách
Organiser des processions. -
Rước đèn
Retraite aux flambeaux. -
Rướn
Tendre; allonger. Rướn cổ tendre le cou. S\'étirer et tâcher de se glisser en avant (en parlant des bébés). -
Rười rượi
Xem rượi. -
Rườm lời
Prolixe. -
Rườm rà
Touffu. Bộ lá rườm rà un feuillage touffu; Cuốn tiểu thuyết rườm rà un roman touffu. Surchargé; tourmenté. Trang trí rườm rà une... -
Rườm tai
Qui lasse les oreilles; fastidieux; lassant. -
Rườn rượt
Trempé; tout mouillé.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.