- Từ điển Việt - Pháp
Rẻ quạt
(động vật học) rhipidure
(thực vật học) (cũng như chuối rẻ quạt) arbre des voyageurs; ravenala
Bélamcanda de Chine
Xem thêm các từ khác
-
Rẻ rúng
Mal considérer; mésestimer -
Rẻ sườn
Plat de côtes (kỹ thuật) couple (de la quille d\'un navire...) -
Rẻ thối
(thông tục) à vil prix -
Rẻ tiền
Bon marché; de bazar; (nghĩa bóng) de peu de valeur Lí thuyết rẻ tiền théorie de peu de valeur -
Rẻo cao
Terres élevées; région de montagnes élevées -
Rẽ duyên
Rompre un amour; provoquer la séparation d\'un couple -
Rẽ mạch
(kỹ thuật) dérivation -
Rẽ ngang
(địa phương) rompre ses études à mi-chemin pour chercher un emploi -
Rẽ ràng
Doux mais clair et facile à comprendre Lời nói rẽ ràng des paroles douces mais claires et faciles à comprendre -
Rẽ ròi
Cohérent et clair -
Rẽ rọt
Doux et distinct Giọng rẽ rọt voix douce et distincte -
Rẽ đôi
Bifurquer Con đường rẽ đôi chemin qui bifurque -
Rếch
Malpropre; non encore lavé (en parlant de la vaisselle) -
Rếch rác
Sale; malpropre Nhà cửa rếch rác Logement sale -
Rết tơ
(động vật học) symphyles -
Rết đất
(động vật học) géophile -
Rề rà
Tra†ner (en longueur) Nói rề rà parler en tra†nant sa voix Làm việc rề rà tra†ner son travail en longueur -
Rề rề
Lentement Đi rề rề thế thì bao giờ đến nơi quand pourrez- vous arriver à destination en marchant si lentement -
Rểnh rang
(địa phương) như rảnh rang -
Rễ bành
Xem rễ bạnh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.