- Từ điển Việt - Pháp
Rễ giả
(thực vật học) rhizo…de
Xem thêm các từ khác
-
Rễ móc
(thực vật học) racine crampon; crampon -
Rễ mầm
(thực vật học) radicule -
Rễ nấm
(thực vật học) mycorhize -
Rễ phụ
(thực vật học) racine adventive -
Rễ thở
(thực vật học) racine asperge; pneumatophore -
Rệp
(động vật học) punaise Rệp giường punaise des lits Puceron (parasite des plantes) Rệp bông pucron du cotonnier Rệp cam puceron de l\'oranger -
Rệp son
(động vật học) scolopendre -
Rệp sáp
(động vật học) diaspis -
Rệu rã
Qui menace de ruine Déprimé Rệu rã tinh thần déprimé moralement -
Rỉ hơi
Souffler mot (utilisé surtout dans les tournures négatives) -
Rỉ răng
Desserrer les dents (utilisé surtout dans les tournures négativers) Không rỉ răng ne pas desserrer les dents; ne rien dire -
Rỉ rả
Sporadique Mưa rỉ rả suốt đêm il tombe une pluie sporadique toute la nuit -
Rỉ tai
Dire à l\'oreille; glisser Rỉ tai vài lời glisser quelques mots -
Rỉa lông
Lisser ses plumes (en parlant d\'un oiseau) -
Rỉa ráy
(cũng như rỉa rói) accabler de reproches outrageants -
Rỉa rói
Xem rỉa ráy -
Rịn
Suinter; exsuder Máu ở vết thương rịn ra plaie qui exsude du sang -
Rọ mõm
Muselière -
Rọ rạy
(khẩu ngữ) remuer sans cesse Đứa bé ngồi không yên cứ rọ rạy chân tay enfant qui ne se tient jamais tranquille et qui remue sans cesse... -
Rỏ dãi
Xem nhỏ dãi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.