Xem thêm các từ khác
-
Rối bời
Qui s\'embroussaillé tout à fait ý nghĩa rối bời idées qui s\'embrouillent tout à fait -
Rối loạn
Troublé Thời kì rối loạn période troublée Đầu óc rối loạn esprit troublé Déréglé Dạ dày rối loạn estomac déréglé (y học)... -
Rối mù
Très embrouillé; enchevêtré ý nghĩa rối mù idées enchevêtrées -
Rối mắt
Créer de la confusion; brouiller les yeux -
Rối ra rối rít
Xem rối rít -
Rối ren
Troublé Thời kì rối ren période troublée -
Rối ruột
Plein de soucis; fort préoccupé Chị ta đang rối ruột vì đứa con lạc elle est fort préoccupée à cause de son enfant égaré -
Rối rít
S\'agiter; s\'empresser; montrer de l\'empressement Gì mà rối rít lên thế pourquoi montrer tant d\'empressement? Se confondre Cám ơn rối rít... -
Rối rắm
Embrouillé; inextricable Việc rối rắm affaire inextricable; affaire embrouillée -
Rối tinh
Fortement embrouillé rối tinh rối mù (sens plus fort) -
Rối trí
S\'embrouiller -
Rối tung
Tout emmêlé Chỉ rối tung fils tout emmêlés Troublé Đầu óc rối tung tête troublée -
Rốn bể
(cũng như rốn biển) endroit le plus profond d\'une mer rốn bể mò kim chercher une épingle dans une botte de foin -
Rốn lại
Demeurer encore un certain temps (en quelque lieu) -
Rốp
Se boursoufler; présenter des bousouflures Lưỡi rốp langue qui présente des boursouflures rôm rốp (redoublement sens atténué) se boursoufler... -
Rốt cuộc
(cũng như rốt cục) tout compte fait; en fin de compte; après tout -
Rốt cục
Xem rốt cuộc -
Rốt lòng
Né le dernier (dans une famille) Con rốt lòng enfant qui est né le dernier; dernier-né -
Rồi ra
Plus tard -
Rồi sao
Et ensuite? et après?
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.