- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Rối mù
Très embrouillé; enchevêtré ý nghĩa rối mù idées enchevêtrées -
Rối mắt
Créer de la confusion; brouiller les yeux -
Rối ra rối rít
Xem rối rít -
Rối ren
Troublé Thời kì rối ren période troublée -
Rối ruột
Plein de soucis; fort préoccupé Chị ta đang rối ruột vì đứa con lạc elle est fort préoccupée à cause de son enfant égaré -
Rối rít
S\'agiter; s\'empresser; montrer de l\'empressement Gì mà rối rít lên thế pourquoi montrer tant d\'empressement? Se confondre Cám ơn rối rít... -
Rối rắm
Embrouillé; inextricable Việc rối rắm affaire inextricable; affaire embrouillée -
Rối tinh
Fortement embrouillé rối tinh rối mù (sens plus fort) -
Rối trí
S\'embrouiller -
Rối tung
Tout emmêlé Chỉ rối tung fils tout emmêlés Troublé Đầu óc rối tung tête troublée -
Rốn bể
(cũng như rốn biển) endroit le plus profond d\'une mer rốn bể mò kim chercher une épingle dans une botte de foin -
Rốn lại
Demeurer encore un certain temps (en quelque lieu) -
Rốp
Se boursoufler; présenter des bousouflures Lưỡi rốp langue qui présente des boursouflures rôm rốp (redoublement sens atténué) se boursoufler... -
Rốt cuộc
(cũng như rốt cục) tout compte fait; en fin de compte; après tout -
Rốt cục
Xem rốt cuộc -
Rốt lòng
Né le dernier (dans une famille) Con rốt lòng enfant qui est né le dernier; dernier-né -
Rồi ra
Plus tard -
Rồi sao
Et ensuite? et après? -
Rồi tay
Avoir un moment de répit Từ sáng làm việc chưa rồi tay lúc nào travailler depuis le matin sans avoir un moment de répit -
Rồi thì
Puis; et puis; après quoi Anh đến tôi rồi thì ta cùng đi venez chez moi et puis nous irons ensemble
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.