Xem thêm các từ khác
-
Rợp trời
Couvrir toute une portion de ciel. Chim bay rợp trời des volées d\'oiseaux qui couvrent toute une portion de ciel. -
Rợp đất
Couvrir toute une surface de terre. Cờ rợp đất drapeaux qui couvrent toute une surface de terre. -
Rục xương
(thông tục) mariner en prison. -
Rụi
(xây dựng) chevron. -
Rụng rời
Consterné; atterré làm rụng rời consternant; atterrant. Tin làm rụng rời ��nouvelle consternante; nouvelle atterrante. -
Rụng trứng
(sinh vật học, sinh lý học) ovulation. -
Rụng âm
(ngôn ngữ học) syncope. -
Rụt rè
Timide; timoré. Rụt rè không dám nói thẳng ra timide, il n\'ose pas le dire franchement. -
Rủ lòng
Daigner. Rủ lòng thương trẻ mồ côi daigner avoir de la compassion pour des enfants orphelins. -
Rủ ren
Như rủ rê -
Rủ rê
Entra†ner (quelqu\'un dans quelque action condamnable). Rủ rê bạn đi đánh bạc entra†ner son ami au jeu. -
Rủ rỉ rù rì
Xem rủ rỉ -
Rủi may
Pur hasard; sort. -
Rủi ro
Malchance; mésaventure. Risque. Rủi ro vận tải risque de transport. Malchanceux. -
Rủn chí
Perdre courage; se démoraliser. -
Rủng ra rủng rỉnh
Xem rủng rỉnh -
Rủng rẻng
Cliqueter (en parlant des pièces de monnaie métalliques qui s\'entrechoquent dans la poche...). -
Rừng già
Futaie. -
Rừng nguyên sinh
Forêt primitive. -
Rừng nguyên thủy
Forêt vierge.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.