- Từ điển Việt - Pháp
Rủng rẻng
Cliqueter (en parlant des pièces de monnaie métalliques qui s'entrechoquent dans la poche...).
Xem thêm các từ khác
-
Rừng già
Futaie. -
Rừng nguyên sinh
Forêt primitive. -
Rừng nguyên thủy
Forêt vierge. -
Rừng núi
Forêts et montagnes; forêts. -
Rừng rú
Brousse. -
Rừng rậm
Jungle. -
Rừng xanh
Forêt rừng xanh núi đỏ lieux lointains d\'accès difficile. -
Rửa cưa
Aff‰ter une scie sớm rửa cưa trưa mài đục perdre son temps à aff‰ter ses instruments et ne pas mettre la main à la pâte; tra†ner son... -
Rửa mặn
(nông nghiệp) dessaler (une rizière). -
Rửa ruột
(y học) faire un lavage de l\'intestin; prendre un lavement. -
Rửa ráy
Faire sa toilette; se laver. -
Rửa trôi
(nông nghiệp) lessiver. (nông nghiệp) lessivage. (địa lý, địa chất) éluviation. -
Rửa tội
(tôn giáo) baptiser lễ rửa tội baptême. -
Rửa ảnh
Développer un cliché; développer une pellicule. -
Rửng mở
Xem dửng mỡ -
Rữa nát
Décomposé et réduit en bouillie; à tout fait décomposé. -
Rực rỡ
Splendide; sompteux. Đồ trang hoàng rực rỡ ornements somptueux. Vif; brillant; éclatant; radieux. Màu sắc rực rỡ couleurs vives; Tương... -
Rực sáng
Resplendir. Mặt hồ rực sáng dưới ánh mặt trời lac qui resplendit sous le soleil. -
Sa
Gaze; voile de soie. áo sa une robe de gaze. -
Sa bàn
Bo†te à sable; plan relief.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.