- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Ra giêng
Au premier mois de l\'année prochaine; vers le commencement de l\'année prochaine; après le Têt -
Ra gu
(bếp núc) rago‰t -
Ra gì
(utilisé dans les constructions négatives) ne rien valoir Chẳng ra gì con người ấy cet individu ne vaut rien -
Ra hiệu
Faire signe Donner le signal -
Ra hè
À la fin de l\'été (từ cũ, nghĩa cũ) célébrer la fin de l\'été (d\'après le rite bouddhique) -
Ra hồn
(utilisé dans des constructions négatives) (ne pas) valoir grand chose Làm bài văn chẳng ra hồn fournir une composition qui ne vaut pas grand... -
Ra lò
Sortir (des briques du pain...) du four (après la cuisson) -
Ra lệnh
Donner l\'ordre -
Ra mắt
Se présenter; se montrer Ra mắt công chúng se montrer devant le public -
Ra mồm
( ra miệng) élever sa voix en guise de réplique; faire des répliques; répliquer Ai ám chỉ gì anh mà anh ra mồm aucune allusion n\'a été... -
Ra ngôi
(nông nghiệp) repiquer -
Ra người
Devenir un homme digne de ce nom Nuôi con cho ra người élever ses enfants pour en faire des hommes dignes de ce nom Être digne d\'un homme Đồ... -
Ra oai
Faire voir sa puissance (son autorité) -
Ra phết
(thông tục) fort bien Giọng hách ra phết ton fort coupant -
Ra quân
Mettre ses troupes en corps de bataille -
Ra rià
Être écarté; être négligé; être tenu à l\'écart; être évincé -
Ra ràng
Commencer à avoir un plumage complet; être en état de se voler (en parlant des petits oiseaux) Bồ câu ra ràng pigeonneau qui commence à avoir un... -
Ra rả
À n\'en plus finir Kêu ra rả crier à n\'en plus finir Nói ra rả parler à n\'en plus finir Khóc ra rả pleurer à n\'en plus finir -
Ra sức
S\'employer à; s\'évertuer à; s\'efforcer; se dépenser; faire des efforts Ra sức làm việc s\'évertuer à travailler -
Ra tay
Mettre la main à; mettre la main à la pâte Entrer en action
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.