- Từ điển Việt - Pháp
Ra viện
Sortir de l'hôpital
Xem thêm các từ khác
-
Ra vào
Entrer et sortir -
Ra vẻ
Se donner des airs Ra vẻ học giả se donner des airs de lettré Avoir l\'air Ra vẻ bằng lòng avoir l\'air content (thông tục) chic Trông... -
Ra đi
Partir Ra đi chẳng hẹn ngày về partir sans esprit de retour -
Ra điều
Se donner des airs de Ra điều học rộng se donner des airs d\'érudit ra điều ta đây se donner des airs d\'importance; prendre de grands airs -
Ra đời
Voir le jour; appara†tre; para†tre Đứa bé mới ra đời enfant qui vient de voir le jour Chủ nghĩa Mác ra đời vào thế kỉ 19 le marxisme... -
Ra ơn
Rendre un service insigne (à quelqu\'un) -
Ram
Rame (de papier) (địa phương) croustade farcie (kỹ thuật) détremper Ram thép détremper l\'acier -
Ram rám
Xem rám -
Ram ráp
Xem ráp -
Ran
(y học) râle Ran ướt râle humide Ran nổ râle crépitant Ran ngáy râle ronflant Retentir; résonner Sấm ran tonnerre qui retentit Pháo ran... -
Ran rát
Xem rát -
Rang
Torréfier Rang cà phê torréfier du café Rang lạc torréfier des arachides khô như rang khô rang très sec; sec comme une allumette -
Ranh
Mục lục 1 Âme d\'un mort-né qui transmigre dans l\'enfant suivant (d\'après les superstitueux) 2 Menu 3 Malin; finaud 4 Limite; borne Âme d\'un... -
Ranh con
Petit gamin -
Ranh giới
Limite; frontière Ranh giới giữa khoa học và chính trị les frontières entre des sciences et de la politique -
Ranh khôn
Malin -
Ranh ma
Malin; rusé ;(thân mật) f‰té -
Ranh mãnh
Coquin; malicieux; roublard; dégourdi; espiègle Thằng bé ranh mãnh un enfant malicieux Cặp mắt ranh mãnh des yeux coquins Narquois; goguenard... -
Ranh vặt
Malin comme un singe -
Rao
Crier Rao báo des journaux Divulguer (une nouvelle..) người rao crieur Người rao báo ��crieur de journaux
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.