- Từ điển Việt - Pháp
Rong chơi
Passer son temps à flâner
Xem thêm các từ khác
-
Rong huyết
Như rong kinh -
Rong kinh
(y học) ménorragie sốt rong kinh fièvre ménorragique; fièvre menstruelle -
Rong li
(thực vật học) utriculaire -
Rong lá liễu
(thực vật học) potamot -
Rong lươn
(thực vật học) zostère -
Rong mái chèo
(thực vật học) zostère -
Rong ruổi
Xem giong ruổi -
Rong từ
(thực vật học) na…ade -
Rong xương cá
(thực vật học) myriophylle; volant d\'eau -
Rong đuôi chó
(thực vật học) cératophyllum -
Rong đầm
(thực vật học) élodée; hélodée -
Roàn roạt
Xem roạt -
Roạt
Bruit de faucille coupant les céréales roàn roạt (redoublement; avec nuance de réitération) -
Ru
Chanter pour endormir; bercer (un enfant) en chantant ddieeuj hát ru con berceuse êm như ru n\'est-ce-pas? Như thế chẳng hay lắm ru ?��ce... -
Ru hời
Chanter pour endormir. -
Ru ngủ
Endormir; bercer. Ru ngủ quần chúng endormir la masse. -
Ru rú
Ne par quitter (quelque lieu); vivre confiné (quelque part). Ru rú xó nhà vivre confiné chez soi; être casanier; (thân mật) être pantouflard;... -
Rua
(thiên văn học) la Pléiade. -
Rum
(thực vật học) carthame; safran bâtard. Couleur pourpre. Rhum nhà máy rượu rum rhumerie. -
Run
Trembler; frémir; frissonner. ợ run lên trembler de peur; Rét run lên trembler de froid; frissonner; Giận run lên frémir de colère run như...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.