- Từ điển Việt - Pháp
Ruồi giấm
(động vật học) drosophile.
Xem thêm các từ khác
-
Ruồi muỗi
Mouche et moustique. -
Ruồi ngủ
Glossine. -
Ruồi nhặng
Mouche et chrysomyie; mouches. -
Ruồi ong
(động vật học) éristale. -
Ruồi phân
(động vật học) scatophage. -
Ruồi trâu
(động vật học) taon; bouine. -
Ruồi xanh
(động vật học) (cũng như nhặng) chrysomyie. -
Ruồng
(địa phương) như càn. Quân địch đi ruồng troupes ennemies qui font un ratissage. (từ cũ, nghĩa cũ) répudier (sa femme). -
Ruồng bỏ
Délaisser; abandonner; rejeter. Bị xã hội ruồng bỏ être rejeté de la société; être réprouvé par la société. -
Ruồng rẫy
Rabrouer et délaisser; rabrouer et nourrir l\'intention de répudier (sa femme). -
Ruổi giong
( ruổi rong) như giong ruổi -
Ruỗng nát
Évidé et quasi désagrégé; pourri. Cây gỗ ruỗng nát une bille de bois évidée et quasi désagrégée; Một chế độ ruỗng nát un régime... -
Ruộm
(địa phương) (variante phonétique de nhuộm) teindre. -
Ruộng bậc thang
Rizières en gradins. -
Ruộng công
(từ cũ, nghĩa cũ) rizières communales. -
Ruộng lúa
Rizière. -
Ruộng muối
Marais salant. -
Ruộng mạ
Semis (de riz). -
Ruộng nương
Rizières et champs sur les terrains élevés; terres cultivées; (địa phương) rizières et jardins. -
Ruộng rộc
(địa phương) rizière encaissée entre deux collines.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.