- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Ruồng rẫy
Rabrouer et délaisser; rabrouer et nourrir l\'intention de répudier (sa femme). -
Ruổi giong
( ruổi rong) như giong ruổi -
Ruỗng nát
Évidé et quasi désagrégé; pourri. Cây gỗ ruỗng nát une bille de bois évidée et quasi désagrégée; Một chế độ ruỗng nát un régime... -
Ruộm
(địa phương) (variante phonétique de nhuộm) teindre. -
Ruộng bậc thang
Rizières en gradins. -
Ruộng công
(từ cũ, nghĩa cũ) rizières communales. -
Ruộng lúa
Rizière. -
Ruộng muối
Marais salant. -
Ruộng mạ
Semis (de riz). -
Ruộng nương
Rizières et champs sur les terrains élevés; terres cultivées; (địa phương) rizières et jardins. -
Ruộng rộc
(địa phương) rizière encaissée entre deux collines. -
Ruộng vườn
Rizière et jardins. -
Ruộng đất
Terres cultivées. Foncier. Sở hữu ruộng đất propiété foncière; Thuế ruộng đất impôt foncier. Agraire. Cải cách ruộng đất réforme... -
Ruộng đồng
Champs. -
Ruột
Mục lục 1 Intestin (de l\'homme); boyaux; tripes (des animaux). 2 Mie (de pain). 3 Vessie (d\'un ballon). 4 (địa phương) chambre à air. 5 (nghĩa... -
Ruột chay
(giải phẫu học) jéjunum. -
Ruột gan
Entrailles ruột gan để ở đâu đâu être étourdi; être trop distrait; Ruột gan bối rối ��être très embarrassé. -
Ruột già
(giải phẫu học) gros instestin. -
Ruột gà
(kỹ thuật) serpentin. -
Ruột hồi
(giải phẫu học) iléon viêm ruột hồi (y học) iléite
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.