- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Run
Trembler; frémir; frissonner. ợ run lên trembler de peur; Rét run lên trembler de froid; frissonner; Giận run lên frémir de colère run như... -
Run rẩy
Tressaillir; frémir; trémuler run rẩy tâm nhĩ (y học) trémulation auriculaire. -
Run rủi
Comme par un arrangement du destin. Run rủi cho họ lại gặp nhau ils se sont rencontrés comme par un arrangement du destin. -
Run sợ
Trembler (de peur). -
Rung
Mục lục 1 Secouer; ébranler. 2 Agiter; sonner. 3 Vibrer; trembler. 4 Trépider. Secouer; ébranler. Rung cây secouer (ébranler) un arbre; Rung đùi... -
Rung chuyển
Ébranler; faire trembler; être ébranlé; trembler. Con tàu chạy qua làm ngôi nhà rung chuyển le train passa et ébranla la maison; Lòng tin... -
Rung cảm
Palpiter d\'émotion; être touché; être ému. Rung cảm trước sự ân cần của bạn être touché des soins empressés de son ami. Vibre. Rung... -
Rung kế
(kỹ thuật) vibromètre. -
Rung nghiệm
(kỹ thuật) vibroscope. -
Rung rinh
Frémir; tressaillir. Lá cây rung rinh trước gió feuilles qui frémissent (tressaillent) sous le vent. -
Rung rúc
Défranchi; usagé (en parlant des vêtements). -
Rung động
Être secoué; trembler. Gió làm cánh cửa rung động battant de porte secoué par le vent. Palpiter d\'émotion; coeur ému. (sinh vật học,... -
Ruốc
Pemmican. Ruốc thịt lợn pemmican de viande de porc. (động vật học) acetes (espèce de petite crevette marine). (địa phương) salaison... -
Ruốc bông
Pemmican en flocons. -
Ruối
(thực vật học) ( duối) streblus. -
Ruồi da
(động vật học) hypoderme. -
Ruồi gai
(động vật học) échinomyie. -
Ruồi giòi
(động vật học) oestre -
Ruồi giấm
(động vật học) drosophile. -
Ruồi muỗi
Mouche et moustique.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.