- Từ điển Việt - Pháp
Sàm nịnh
Flatter (quelqu'un; en dénigrant les autres).
Xem thêm các từ khác
-
Sàm sạm
Xem sạm -
Sàm sỡ
Indécent; impudent; qui prend des libertés (avec les femmes). -
Sàn diễn
Scène; plateau. -
Sàn nhà
Sol; plancher. -
Sàn sàn
À peu près de même niveau. Hai đứa trẻ tuổi sàn sàn nhau deux enfants à peu près du même âge. -
Sàng lọc
Passer au crible; passer au tamis; trier. -
Sàng sảy
Vanner (du riz). -
Sàng tuyển
Cribler et trier (du charbon). -
Sành nghề
Versé dans le métier; expert. -
Sành sỏi
Très expert; très expérimenté. -
Sành ăn
Gourmet. -
Sào huyệt
Repaire; refuge (des brigands...). -
Sào ngắm
(khoa đo lường) jalon. -
Sá bao
Sans compter combien. Sá bao tiền của sans compter combien d\'argent qu\'on a à débourser. -
Sá chi
(cũng như sá gì) qu\'importe; peu importe. -
Sá cày
Như xá cày -
Sá gì
Xem sá chi -
Sá kể
Ne pas tenir compte de. Sá kể giàu nghèo ne pas tenir compte de la fortune de chacun; sans distinction entre riches et pauvres. -
Sá quản
Ne pas faire cas de. Sá quản khó khăn ne pas faire cas des diffucultés. -
Sách
Mục lục 1 Livre; manuel. 2 Traité. 3 (từ cũ, nghĩa cũ) tactique. 4 (khẩu ngữ) expédient; moyen. 5 (cũng như lá sách) feuillet (de ruminant)....
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.