- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Sáng dạ
Intelligent (en parlant d\'un enfant). -
Sáng giăng
Xem sáng trăng -
Sáng kiến
Initiative. -
Sáng loáng
(cũng như sáng nhoáng) luisant; reluisant. -
Sáng láng
À l\'esprit vif ; intelligent. -
Sáng lòa
Aveuglant; éblouissant. -
Sáng lòe
Éblouissant. -
Sáng lập
Fonder. Sáng lập một tổ chức fonder une organisation người sáng lập fondateur. -
Sáng lập viên
Membre fondateur. -
Sáng mai
De bon matin. Mới sáng mai trời đã oi bức il fait déjà une chaleur étouffante de bon matin. Demain matin. -
Sáng mắt
Voir clair. Ông cụ còn sáng mắt le vieux voit encore clair. Ouvrir les yeux. Lời khuyên làm nó sáng mắt ra ce conseil lui a ouvert les yeux. -
Sáng nghiệp
(từ cũ, nghĩa cũ) fonder. Lê Thái Tổ sáng nghiệp nên nhà Lê Lê Thai Tô fonda la dynastie des Lê. -
Sáng ngày
De bon matin. -
Sáng ngời
Briller. Mắt sáng ngời des yeux qui brillent. Brillant; radieux. Tương lai sáng ngời un avenir radieux -
Sáng nhoáng
Xem sáng loáng -
Sáng quắc
Qui flamboie; fulgurant (en parlant des yeux). Mắt sáng quắc yeux qui flamboient. -
Sáng rõ
Grand jour. S\'expliquer; s\'éclairir. Sự việc sáng rõ ra l\'affaire s\'explique. Sáng rực flamboyer. Đám cháy sáng rực incendie qui flamboie. -
Sáng suốt
Perspicace; lucide; sagace; clairvoyant; éclairé. Tinh thần sáng suốt esprit perspicace (clairvoyant, lucide); Nhà phê bình sáng suốt un critique... -
Sáng sớm
De bon matin; à une heure matinale từ sáng sớm dès l\'aube; dès matin. -
Sáng trí
À l\'esprit vif; intelligent.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.