Xem thêm các từ khác
-
Sát hại
Massacrer; immoler. Tụi giặc sát hại dân ennemis massacrèrent la population; Chiến tranh sát hại không biết bao nhiêu sinh mạng la... -
Sát hợp
Approprié; adéquat. Biện pháp sát hợp mesure appropriée. -
Sát khuẩn
Antiseptique. -
Sát khí
Air furieux. Atmosphère de carnage. -
Sát nhân
Homicide; assassin Sát nhân giả tử que l\' assassin soit tué -
Sát nhập
Xem sáp nhập -
Sát nách
Tout à côté. -
Sát nút
Tangent; de justesse. Nó đỗ sát nút il était re�u, mais c\'était tangent; Thắng sát nút gagner de justesse. -
Sát phạt
Se plumer âprement aux jeux d\'argent. -
Sát sao
De très pèrs. Theo dõi sát sao suivre de très près. -
Sát sinh
Tuer les êtres vivants. Phật giáo cấm sát sinh le bouddhisme interdit de tuer les êtres vivants. Abattre (les animaux de boucherie) ( lò sát... -
Sát sườn
Qui vous touche de près. Quyền lợi sát sườn intérêts qui vous touchent de près. -
Sát thương
Meurtrier. Vũ khí sát thương armes meurtrières. -
Sát trùng
Antiseptique. -
Sâm-banh
Champagne. -
Sâm bố chính
(thực vật học) hibicus à feuilles en flèche. -
Sâm cầm
(động vật học) foulque noire. -
Sâm lâm
(từ cũ, nghiã cũ) forêt. -
Sâm nghiêm
(từ cũ, nghĩa cũ) austère. Lâu đài sâm nghiêm un monument austère. -
Sâm nhung
Ginseng et bois de velours (deux toniques du premier ordre; suivant la médecine traditionnelle).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.