Xem thêm các từ khác
-
Sâu xám
(động vật học) ver gris. -
Sâu yên chi
(động vật học) cochenille. -
Sâu đậm
Profond; intense. Tình cảm sâu đậm sentiments profonds. -
Sâu độc
Méchant; pervers. Âm mưu sâu độc méchante intrigue. -
Sâu đục thân
(động vật học) schoenobius. -
Sây sát
Égratigné; éraflé; écorché. Tường bị sây sát mur éraflé (écorché). -
Sã cánh
Avoir des ailes brisées de fatigue (en parlant d\'un oiseau). Avoir les bras brisés de fatigue. Xay gạo sã cánh avoir les bras brisés de fatigue... -
Sãi chùa
Bonze. -
Sãi vãi
Bonzes et bonzesses. -
Sãi đò
Passeur (d un bac). -
Séc
(kinh tế) chèque sổ séc chéquier. -
Sém
Légèrement br‰lé; roussi; cramé. Da sém nắng peau légèrement br‰lée par le soleil; Quần áo là bị sém linge cramé (roussi) au repassage.... -
Sét
Mục lục 1 Argile 2 Foudre 3 Rouille. 4 Rouillé. 5 Bolée à ras bords. Argile đất sét sol argileux; Khổng lồ chân đất sét colosse aux... -
Sênh
(âm nhạc) cliquette. -
Sênh ca
Chant accompagné de cliquettes. -
Sênh tiền
Cliquette garnie de sapèques. -
Sêu
Offrir un cadeau à la famille de la fiancée (à l\'occasion de certaines fêtes). -
Sêu tết
Offrir un cadeau à la famille de la fiancée (à l occasion de certaines fêtes et surtout du Têt). -
Sì sì
Xem sì -
Sì sụp
(se prosterner) longuement; redoubler ses prosternations. Lạy sì sụp se prosterner longuement.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.