- Từ điển Việt - Pháp
Sò nứa
(động vật học) trachycardium.
Xem thêm các từ khác
-
Sò tim
(động vật học) isocarde. -
Sò đá
(động vật học) pholade. -
Sò đốm
(động vật học) palourde. -
Sòm sọm
Xem sọm -
Sòn sòn
Đẻ sòn sòn être prolifique (en parlant des femmes). -
Sòng bạc
Tripot. Mở sòng bạc tenir tripot. -
Sòng phẳng
Qui s\'acquitte de ses dettes au terme convenu. Net (en matière d\'argent). Droit et impartial. Phê bình phải sòng phẳng il faut être droit et... -
Sòng sọc
Xem sọc Gargouille. Điếu kêu sòng sọc pipe à eau qui gargouille. Mắt long sòng sọc rouler les yeux. -
Sóc
Village (des Khmers au sud du Viêtnam). (động vật học) écureuil họ sóc sciuridés. (jour de la) nouvelle lune; le premier jour du mois lunaire. -
Sóc bay
(động vật học) écureuil volant; sciuroptère. -
Sóc chuột
(động vật học) écureuil de terre; tamiops. -
Sóc len
(động vật học) chinchilla. -
Sóc vọng
Le premier et le quinzième jour du mois lunaire; syzygie. -
Sói biển
(thân mật) loup de mer. -
Sóm sém
Vieux et édenté. Mới năm mươi mà đã sóm sém être déjè vieux et édenté à cinquante ans. -
Sóng bạc đầu
Vague à crête écumeuse; lame. -
Sóng cồn
Mascaret; barre. -
Sóng gió
Flots et vents; (nghĩa bóng) orage. Những cơn sóng gió của cuộc đời les orages de la vie. Agité; orageux; tourmenté; mouvementé. Cuộc... -
Sóng gợn
Ondulations de l\'eau. -
Sóng hài
(vật lý học) harmonique.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.