- Từ điển Việt - Pháp
Sôi tiết
Bouillir de colère.
Xem thêm các từ khác
-
Sôi động
Effervescent; agité; tempétueux; en ébullition; en effervescence. Tuổi trẻ sôi động jeunesse effervescente; Cuộc đời sôi động vie tempétueuse;... -
Sông băng
(địa lý, địa chất) glacier. -
Sông cái
Fleuve. -
Sông máng
(địa phương) như sông đào -
Sông ngân
La voix lactée. -
Sông ngòi
Cours d eau khoa sông ngòi potamologie. -
Sông núi
Cours d\'eau et montagnes; fleuves et monts. Pays; patrie. Bảo vệ sông núi défendre sa patrie. -
Sông nước
Cours d\'eau; voie fluviale. -
Sông đào
Canal. -
Sõi đời
Être expérimenté; avoir l expérience de la vie. -
Sù sụ
Xem sụ Par accès prolongés (en parlant d\'une toux) -
Sùi sụt
Như sụt sùi -
Sùm soà
(cũng như xùm xoà) exubérant; abondant. Cây cối sùm soà végétation exubérante. -
Sùm sụp
Xem sụp Cũng viết xùm xụp -
Sùng bái
Vénérer; avoir un culte pour; avoir le culte de. Sùng bái các bậc vĩ nhân vénérer les grands hommes; Sùng bái đồng tiền avoir le culte... -
Sùng cổ
Être féru des choses anciennes. -
Sùng kính
(từ cũ, nghĩa cũ) adorer; vénérer; avoir de la dévotion pour. -
Sùng mộ
(từ cũ, nghĩa cũ) avoir une haute estime pour. -
Sùng ngoại
Avoir une admiration outrée pour tout ce qui vient de l\'étranger. -
Sùng phụng
(từ cũ, nghĩa cũ) faire le culte de. Sùng phụng tổ tiên faire le culte des ancêtres.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.