- Từ điển Việt - Pháp
Sấp mặt
Avoir le cran de faire volte-face; se montrer ingrat.
Xem thêm các từ khác
-
Sấp ngửa
Pile ou face. (nghĩa bóng) à la hâte; en toute hâte. Ăn sấp ăn ngửa rồi đi ngay il prend son repas à la hâte et part aussitôt. -
Sấy tóc
Friser les cheveux au petit fer. -
Sầm sập
Xem sập -
Sầm uất
Très animé. Phố xá sầm uất des rues très animées. -
Sần sùi
Rugueux. Da sần sùi peau rugueuse. (sinh vật học, sinh lý học) verruqueux. Thân cây sần sùi tige verruqueuse; Vỏ ốc sần sùi coquille... -
Sầu bi
Pitoyable; triste. Tình trạng sầu bi état pitoyable; Điệu hát sầu bi un air triste. -
Sầu khổ
Triste et misérable. Tình cảnh sầu khổ situation triste et misérable. -
Sầu muộn
Affligé; peiné. -
Sầu não
Désolé. -
Sầu riêng
(thực vật học) durio; durion; durian; dourian. -
Sầu đâu
(địa phương) lilas du Japon. (thực vật học) brucéa. -
Sầu đông
(địa phương) lilas du Japon. -
Sầy vảy
(thông tục) se décarcasser; se démener. Làm cho xong việc ấy còn sầy vải il faut bien se démener encore pour arriver à terminer ce travail. -
Sẩy chân
Faire un faux pas; glisser. -
Sẩy miếng
Laisser échapper son morceau. -
Sẩy tay
Laisser échapper des mains; laisser tomber des mains (par inattention). -
Sẩy thai
(y học) avorter; faire fausse-couche. -
Sậm màu
(cũng như sặm màu) de couleur très foncée. -
Sậm sựt
Qui craque sous les dents. -
Sập sùi
Sporadiquement pluvieux. Trời sập sùi temps sporadiquement pluvieux.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.