- Từ điển Việt - Pháp
Sắc giới
(tôn giáo) le monde des apparences (d'après le bouddhisme).
Xem thêm các từ khác
-
Sắc kí
(vật lý học) chromatographie. -
Sắc kế
(vật lý học) colorimètre; chromatomètre. -
Sắc luật
Décret-loi. -
Sắc lạp
( thực vật học) chromoplaste -
Sắc lẹm
(khẩu ngữ) như sắc lẻm -
Sắc lệnh
Décret. -
Sắc mạo
(y học) habitus. -
Sắc mắc
( xắc mắc) qui aime à chercher la petite bête. -
Sắc mặt
Teint du visage; teint. Sắc mặt hồng hào teint vermeil. Contenance; couleurs. Biến sắc mặt perdre contenance; perdre ses couleurs. Expression.... -
Sắc nước
Fin; perspicace. Beauté; belle femme sắc nước hương trời beautés. -
Sắc phong
(từ cũ, nghĩa cũ) nommer par ordre royal; investir par décret royal. -
Sắc phục
(từ cũ, nghĩa cũ) tenue (de mandarin, différente d\'un grade à l\'autre). -
Sắc sai
(vật lý học) aberration chromatique. -
Sắc sảo
Vif; qui a l\'intelligence vive. Tinh thần sắc sảo esprit vif; Con người sắc sảo une personne qui a l\'intelligence vive (l\'esprit vif). -
Sắc thái
Nuance. -
Sắc tài
Như tài sắc -
Sắc tướng
(tôn giáo) les apparences; l\'être (d\'après le bouddhisme). -
Sắc tố
(sinh vật học, sinh lý học) pigment. Sắc tố mật pigment biliaire có sắc tố pigmenté; Sinh sắc tố pigmentogène. -
Sắc tộc
(dân tộc học) race; ethnie. -
Sắc tứ
(từ cũ, nghĩa cũ) concédé par édit royal.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.