- Từ điển Việt - Pháp
Sắc tướng
(tôn giáo) les apparences; l'être (d'après le bouddhisme).
Xem thêm các từ khác
-
Sắc tố
(sinh vật học, sinh lý học) pigment. Sắc tố mật pigment biliaire có sắc tố pigmenté; Sinh sắc tố pigmentogène. -
Sắc tộc
(dân tộc học) race; ethnie. -
Sắc tứ
(từ cũ, nghĩa cũ) concédé par édit royal. -
Sắc điệu
(hội họa) tonalité. -
Sắc đẹp
Beauté (d\'une femme). -
Sắm nắm
Xem xắm nắm -
Sắm sanh
Faire des préparatifs. -
Sắm sửa
Procurer (à quelqu\'un) ce qui lui est nécessaire; se procurer. Mua bán sắm sửa cho cô dâu faire des achats pour procurer à la mariée ce qui... -
Sắm vai
Jouer un rôle. Sắm vai Thúy Kiều jouer le rôle de Thuy kiêu. -
Sắn bìm
(văn chương,từ cũ, nghĩa cũ) femme de second rang. -
Sắp chữ
(in ấn) composer. Sắp chữ một cột báo composer une colonne de journal máy sắp chữ composeuse Thợ sắp chữ ��compositeur. -
Sắp sẵn
Tenir prêt; préparer; se préparer à. -
Sắp sửa
Être sur le point de. Sắp sửa đi thì trời mưa il pleut quand je suis sur le point de partir. Se préparer. Sắp sửa cẩn thận trước... -
Sắp xếp
Disposer; arranger; ranger. Sắp xếp sách cho có thứ tự disposer ses livres en ordre Sắp xếp nhà cửa ranger sa maison; Sắp xếp giấy... -
Sắp đặt
Arranger; ordonner. Sắp đặt một bữa tiệc arranger un festin. Ménager; préparer. Sắp đặt một cuộc hội kiến ménager une entrevue;... -
Sắp ấn
(từ cũ, nghĩa cũ) ranger les sceaux; prendre un congé à l\'occasion du Têt (en parlant des mandarins). Se retirer du mandarinat. -
Sắt cầm
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) (cũng như cầm sắt) liens conjugaux. -
Sắt góc
(xây dựng) cornière; équerre. -
Sắt huyết
(y học) sidérémie. -
Sắt móng
Fer à cheval.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.