- Từ điển Việt - Pháp
Sắt cầm
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) (cũng như cầm sắt) liens conjugaux.
Xem thêm các từ khác
-
Sắt góc
(xây dựng) cornière; équerre. -
Sắt huyết
(y học) sidérémie. -
Sắt móng
Fer à cheval. -
Sắt son
D\'une grande constance; d\'une loyauté inébranlable; inébranlable. Mối tình sắt son son amour d\'une grande constance; Tình bạn sắt son amitié... -
Sắt thép
Fer et acier; acier. -
Sắt tây
Fer-blanc đồ sắt tây ferblanterie; Thợ sắt tây ��ferblantier. -
Sắt từ
(vật lý học) ferromagnétique. -
Sắt vụn
Ferraille người bán sắt vụn ferrailleur. -
Sắt điện
(vật lý học) ferroélectrique. -
Sắt đá
De granite; de fer; inébranlable; inflexible. Lòng sắt đá coeur de granite; ý chí sắt đá volonté de fer; Lòng tin sắt đá foi inébranlable. -
Sắt động
(vật lý học) ferrodynamique. -
Sằng sặc
Saccadé (en parlant d\'un rire). Cười sằng sặc avoir un rire saccadé. -
Sẵn dịp
Profitant de l occasion; à l occasion de. -
Sẵn lòng
Tout disposé à. Avec plaisir; volontiers. -
Sẵn sàng
Prêt. Sẵn sàng ra đi prêt à partir. De tout coeur. -
Sẵn tay
Sous la main. Sẵn tay đưa hộ tôi cuốn sách passez-moi le livre que vous avez sous la main. -
Sặc gạch
(thông tục) très péniblement; dur. Làm sặc gạch mà chưa xong travailler dur sans avoir pu terminé sa tâche . Rudement; comme plâtre. Đánh... -
Sặc máu
Rendre du sang (par la bouche,les narines). Très péniblement; dur. Làm sặc máu travailler dur tức sặc máu écumer de rage. -
Sặc sỡ
Criard; tapageur. Màu sặc sỡ couleur criarde; Y-phục sặc sỡ toilette tapageuse. -
Sặc sụa
S étouffer (coup sur coup). Cười sặc sụa s étouffer de rire. Puer; empester. Sân sướng sặc sụa mùi phân cour qui pue le crottin.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.