- Từ điển Việt - Pháp
Sờ sẫm
(địa phương) như rờ rẫm
Xem thêm các từ khác
-
Sờ sững
Như sững sờ -
Sờm sỡ
Như sàm sỡ -
Sờn chí
(cũng như sờn lòng) perdre courage. -
Sờn lòng
Xem sờn chí -
Sở cầu
(từ cũ, nghĩa cũ) souhaiter; demander. Như ý sở cầu obtenir ce que l\'on souhaite. -
Sở cậy
(từ cũ, nghĩa cũ) compter sur; s\'appuyer sur. Sở cậy ở bạn bè compter sur l\'aide de ses amis. -
Sở cứ
(từ cũ, nghĩa cũ) se baser sur. Lấy gì làm sở cứ se baser sur quel fondement? -
Sở dĩ
C est pourquoi; si. Sở dĩ tôi từ chối là vì tôi bận quá si j ai refusé, c est parce que je suis trop occupé. -
Sở khanh
Don Juan; lovelace; (từ cũ, nghĩa cũ) cassecoeur giở thói Sở Khanh donjuaniser. -
Sở quan
(từ cũ, nghĩa cũ) như hữu quan. -
Sở thích
Go‰t; convenance. Chiều được mọi sở thích satisfaire tous les go‰ts; Tìm được chỗ ở theo đúng sở thích trouver une habitation... -
Sở trường
Fort; triomphe. Đại số là sở trường của nó l\'algèbre est son fort; Hát là sở trường của chị ta le chant est son triomphe. -
Sở tại
Local; du lieu. Dân sở tại population locale, De résidence. Nước sở tại pays de résidence. -
Sở vọng
(từ cũ, nghĩa cũ) souhait. -
Sở đoản
(từ cũ, nghĩa cũ) faible; point faible. Nắm lấy sở đoản của ai prendre quelqu\'un par son faible. -
Sở đắc
Connaissances acquises; acquis. Đem những sở đắc về khoa học phục vụ nhân dân mettre ses connaissanses acquises en matière scientifique... -
Sở ước
(từ cũ, nghĩa cũ) voeu. Đạt được sở ước réaliser ses voeux. -
Sởn gáy
Avoir les cheveux de la nuque qui se dressent (sous l\'effet d\'une frayeur). -
Sởn sơ
Épanoui; réjoui. Mặt mày sởn sơ visage épanoui. Folâtrer. Cá trong đáy nước sởn sơ (Quan Âm Thị Kính) au fond des eaux, des poissons... -
Sởn ốc
Avoir la chair de poule.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.