- Từ điển Việt - Pháp
Sứa sen
(động vật học) aurélie
Xem thêm các từ khác
-
Sứa ống
(động vật học) siphonophore. -
Sức bật
Élan ; impulsion. -
Sức bền
Résistance. Sức bền vật liệu résistance des matériaux. -
Sức chứa
Contenance; capacité (d\'un récipient). -
Sức căng
Tension. Sức căng bề mặt tension superficielle. -
Sức cản
Résistance (de l\'air...). -
Sức hút
(vật lý học) attraction. -
Sức hấp dẫn
(vật lý học) gravitation. -
Sức học
Degré de culture. -
Sức khỏe
Santé. -
Sức kéo
Traction. -
Sức lao động
Capacité de travail. -
Sức lực
Force; vigueur. -
Sức mạnh
Force. Sức mạnh quân sự của một nước force militaire d\'un pays. -
Sức nặng
Poids. Lời nó có sức nặng ses paroles qui ont du poids. -
Sức sống
Force vitale; vitalité. Vie. Văn phong đầy sức sống style plein de vie thuyết sức sống (sinh vật học, sinh lý học, triết) vitalisme. -
Sức vóc
Forces. Sức vóc là bao mà đòi làm việc đó de quelles forces disposes-tu pour faire ce travail? -
Sức ép
Pression. Gây sức ép đối với ai faire pression sur quelqu\'un. Effect de souffle (d\'une bombe). -
Sức ì
Inertie. -
Sức điện động
Force électromotrice.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.