- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Sự nghiệp
Oeuvre. Một sự nghiệp vĩ đại une oeuvre grandiose. Services publics (ne faisant pas partie du secteur de production). -
Sự thật
Xem sự thực -
Sự thế
État des choses; situation (à un moment donée). -
Sự tình
État des choses. Hiểu biết sự tình saisir à fond l\'état des choses. -
Sự tích
Histoire; légende. Sự tích histoire de Quang Trung; Sự tích légende de Thuy Tinh. -
Sự việc
Fait. Một sự việc cần làm sáng tỏ un fait à éclaircir. -
Sự vật
Les choses. Sự vật trong quá trình phát triển của nó les choses dans le cours de leur développement. -
Sự vụ
Courant. Công việc sự vụ affaires courantes (dans les services publics). (cũng nói sự vụ chủ nghĩa) qui ne se soucie que de l\'expédition... -
Sự vụ chủ nghĩa
Xem sự vụ -
Sự đời
Affaires de ce monde; les choses humaines. -
Sực nức
S\'exhaler diffusément. Mùi hoa sực nức cả vườn les parfums des fleurs s\'exhalent diffusément dans tout le jardin. -
Ta
Je; moi; me. Ta cũng nghĩ thế je pense de même. Nous. Bọn ta nous autres; Ta cùng đi nous partons ensemble ta về ta tắm ao ta notre. Nước... -
Ta-lư
(âm nhạc) ta-lu; cithare (des peuplades de le haute région du centre du Vietnam). -
Ta-nin
Tanin. -
Ta-tu
(động vật học) tatou. -
Ta-tăng
Tartan. -
Ta thán
Se plaindre; se lamenter. ta thán về bọn quan lại tham nhũng se plaindre des mandarins cupides et des scribes tracassiers. -
Ta đây
Ra vẻ ta đây prendre un air présomptueux. -
Tai
Mục lục 1 Oreille. 2 Oreillette (d\'un casquette). 3 Malheur (imprévu) 4 Perdu inutilement ; perdu Oreille. Tai ngoài (giải phẫu học)... -
Tai-ga
(địa clý, địa chất) ta…ga
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.