- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Sa đì
(từ cũ, nghĩa cũ) orchiocèle -
Sa đọa
Dévoyé et dévergondé. Một chàng trai sa đọa jeune homme dévoyé et dévergondé. -
Sai
Mục lục 1 Ordonner; envoyer; charger de. 2 Qui porte beaucoup de fruits; chargé de fruits. 3 Faux; inexact; erroné. 4 Défectueux; mauvais; incorrect;... -
Sai biệt
Différent; dissemblable; divergent. Những ý kiến sai biệt des idées divergentes. (tâm lý học) différentiel. Tâm lí học sai biệt psychologie... -
Sai bảo
Donner des ordres et des recommandations à; commander. Sai bảo con cái donner des ordres et des recommandations à ses enfants. -
Sai dịch
(từ cũ, nghĩa cũ) corvée (au bureau des mandarins). Homme de corvée; valet (des mandarins). -
Sai hẹn
Manquer à un rendez-vous. Manquer à sa promesse. -
Sai khiến
Commander. Nó không muốn người ta sai khiến nó il ne veut pas qu\'on le commande. -
Sai khớp
(y học) luxation; désarticulation; dislocation làm sai khớp luxer. -
Sai lạc
Erroné. Đường lối sai lạc ligne erronée. -
Sai lầm
Faux. Nhận định sai lầm jugement faux. Erreur. Phạm sai lầm commettre une erreur. Se tromper. Nó đã sai lầm nghiêm trọng il s\' est... -
Sai lệch
Aberrant. ý nghĩ sai lệch idée aberrante. -
Sai ngoa
Mensonger; fallacieux; faux. -
Sai nha
(từ cũ, nghĩa cũ) homme de main (des mandarins, des chefs de district). -
Sai nhầm
Như sai lầm -
Sai phái
(từ cũ, nghĩa cũ) envoyer (quelqu\'un quelque part pour faire quelque chose) dưới quyền sai phái của ai sous les ordres de quelqu\'un. -
Sai phạm
Dérogation. Sai phạm về kỹ thuật dérogation aux normes techniques. Faute. -
Sai suyễn
Erreur; aberration; aberrance. -
Sai sót
Vice; lacune; imperfection. Sai sót về hình thức vice de forme; Bài làm có nhiều sai sót devoir plein de lacunes. -
Sai số
(vật lý học, toán học, khoa đo lường) erreur.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.