- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Sa lệch
(từ cũ, nghĩa cũ) air six-huit (du théâtre populaire). -
Sa mu
(thực vật học) ( xa mu) cunning-hamia. -
Sa môn
Prêtre bouddhique. -
Sa mạc
Erg; désert. (từ cũ, nghĩa cũ) air six-huit. -
Sa ngã
Succomber à des tentations. Sa ngã trước tiền tài succomber à la tentation des richesses. -
Sa nhân
(thực vật học) amome. -
Sa sâm
(thực vật học) adnophore. -
Sa sút
Tomber dans la ruine; décline. Nuôi một gia đình sa sút nourrir une famille qui tombe dans la ruine; Sức khỏe sa sút santé qui décline. -
Sa sả
( xa xả) sur un ton aga�ant. Nói sa sả cả ngày parler sans arrêt toute la journée sur un ton aga�ant. -
Sa sẩy
Subir des déperditions; subir des pertes (au cours du transport, des manipulations diverses...) -
Sa thạch
(địa lý, địa chất) grès. -
Sa thải
Renvoyer; congédier; licencier. Sa thải người làm renvoyer des employés; congédier des employés. -
Sa trường
(từ cũ, nghĩa cũ) champ de bataille. -
Sa đà
Se laisser entra†ner follement (à la débauche...); sombrer. Sa đà rượu chè sombrer dans la boisson alcoolique -
Sa đì
(từ cũ, nghĩa cũ) orchiocèle -
Sa đọa
Dévoyé et dévergondé. Một chàng trai sa đọa jeune homme dévoyé et dévergondé. -
Sai
Mục lục 1 Ordonner; envoyer; charger de. 2 Qui porte beaucoup de fruits; chargé de fruits. 3 Faux; inexact; erroné. 4 Défectueux; mauvais; incorrect;... -
Sai biệt
Différent; dissemblable; divergent. Những ý kiến sai biệt des idées divergentes. (tâm lý học) différentiel. Tâm lí học sai biệt psychologie... -
Sai bảo
Donner des ordres et des recommandations à; commander. Sai bảo con cái donner des ordres et des recommandations à ses enfants. -
Sai dịch
(từ cũ, nghĩa cũ) corvée (au bureau des mandarins). Homme de corvée; valet (des mandarins).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.