- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Sau này
Plus tard; un de ces jours. -
Sau nữa
Et puis; ensuite. -
Sau rốt
En dernier lieu; à la fin. -
Sau sau
(thực vật học) liquidambar họ sau sau hamamélidacées. -
Sau xưa
Passé et avenir. Kể chuyện sau xưa parler de histoires du passé et de l avenir. -
Sau đây
Suivant. Những điều kiện sau đây les conditions suivantes. Plus tard; ci-après. Sau đây làng này sẽ có điện plus tard ce village sera... -
Sau đó
Après cela; après quoi; sur ce. Par la suite, ensuite. -
Say
Être ivre; s\'enivrer. Éprouver des malaises (dus à une exposition prolongée au soleil, à un voyage en mer agitée, à l\'aspiration de la fumée... -
Say khướt
Être so‰lard. -
Say máu
Être fortement enflammé; être fortement excité. -
Say mèm
Être so‰l comme un âne; être gris comme un cordelier. -
Say mê
Se passionner pour; être passionné; être épris de; être féru de. Say mê gái être épris d\'une femme; Say mê nghiên cứu être passionné pour... -
Say nắng
Insolation. -
Say rượu
Ivre; so‰l; aviné; éméché người say rượu ivrogne Sự say rượu ��ivresse; ébriété; Thói say rượu ��ivrognerie. -
Say sóng
Mal de mer; naupathie. -
Say sưa
S\' énivrer. Être absorbé; s\'absorber. Say sưa đọc sách s\'absorber dans la lecture. Être exalté; être grisé; être ivre. Say sưa hạnh... -
Say thuốc
Être étourdi par une bouffée de tabac. Éprouver du malaise après avoir absorbé un médicament. -
Say đắm
S\'enticher; être épris de; être féru de; être passionné. Say đắm một phụ nữ s\'enticher (être féru) d\'une femme; Yêu say đắm être... -
Se
Presque sec; presque desséché. Cây thuốc phơi đã se plantes médicinales presque desséchées. (thường se lạnh) sec et froid (en parlant du... -
Se lòng
Avoir le coeur resserré; être touché de compassion.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.