- Từ điển Việt - Pháp
Sinh sản
(sinh vật học, sinh lý học) se reproduire.
(sinh vật học, sinh lý học) reproduction; génération.
(sinh vật học, sinh lý học) générateur; génératif; génésique.
Xem thêm các từ khác
-
Sinh sắc
Plus beau (plus éclatant, plus splendide) qu\'auparavant. Thủ đô ngày càng thêm sinh sắc la capitale est devenue de jour ẹn jour plus belle... -
Sinh sống
Vivre; subsister. -
Sinh sự
Créer des histoires; chercher des histoires. -
Sinh thiết
(y học) biopsie. -
Sinh thành
Mettre au monde et élever. -
Sinh thái
Sinh thái học như trên. Écologique. Điều kiện sinh thái conditions écologiques. -
Sinh thái học
Écologie nhà sinh thái học écologiste; Sinh thái học cá thể ��autécologie. -
Sinh thì
Xem sinh thời -
Sinh thú
(từ cũ, nghĩa cũ) joie de vivre. -
Sinh thời
(cũng như sinh thì) du vivant de. -
Sinh thực
(sinh vật học; từ cũ, nghĩa cũ) reproduction. -
Sinh thực khí
(sinh vật học; từ cũ, nghĩa cũ) organes de reproduction. -
Sinh tiền
De son vivant. -
Sinh trưởng
Être né et grandir. Sinh trưởng trong một gia đình nghèo être né et grandir dans une famille pauvre. (sinh vật học, sinh lý học) cro†tre.... -
Sinh tư
(giải phẫu học) quadrijumeaux. Củ não sinh tư tubercules quadrijumeaux trẻ sinh tư quadruplés. -
Sinh tố
Vitamine. -
Sinh tồn
Exister; subsister đấu tranh sinh tồn lutte pour l existence. -
Sinh tổng hợp
(sinh vật học, sinh lý học) biosynthèse. -
Sinh viên
Étudiant. -
Sinh vật
Être vivant; organisme.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.