- Từ điển Việt - Pháp
Sun
Xem thêm các từ khác
-
Sung
(thực vật học) figuier glomérulé. Incorporer; enrôler. Sung làm lính enrôler dans l\'armée Verser. Sung làm của công verser au fonds commun. -
Sung chức
(từ cũ, nghĩa cũ) être nommé au poste de; remplir la fonction de. -
Sung công
Confisquer (au profit de l\'Etat). -
Sung huyết
(y học) congestion; fluxion; hyperémie. Sung huyết não congestion cérébrale; Sung huyết phổi fluxion de poitrine. -
Sung mãn
(từ cũ, nghĩa cũ) opulent. -
Sung quân
(từ cũ, nghĩa cũ) être envoyé comme garde-frontière. -
Sung quỹ
Verser à la caisse. -
Sung sướng
Heureux. -
Sung sức
Être en pleine forme. -
Sung túc
Aisé; qui vit dans l\'aisance. -
Suy
Décliner; être à son déclin; être en décadence. Sức khỏe suy santé qui décline Nhà Nguyễn suy la dynastie Nguyen est à son déclin -
Suy biến
Dégénérer; se dégrader. Năng lượng suy biến theo nguyên lí Các-nô l\'énergie se dégrade suivant le principe de Carnot. -
Suy bì
Jalouser. -
Suy bại
Décadent; en décadence. -
Suy cử
(từ cũ, nghĩa cũ) élever solennellement à une dignité de capitaine. -
Suy di
Tourner mal. Vận nhà suy di la situation de la famille tourne mal. -
Suy dinh dưỡng
(y học) hypothrepsie. -
Suy diễn
Déduire; faire une déduction. (triết học) déductif. -
Suy giảm
Diminuer; s\'amoindrir. Sức lực suy giảm forces qui diminuent. -
Suy luận
Raisonner. Déduire; faire une déduction.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.