- Từ điển Việt - Pháp
Tàu vét bùn
Dragueur; drague.
Xem thêm các từ khác
-
Tàu vũ trụ
Vaisseau spatial. -
Tàu vớt mìn
Dragueur de mines. -
Tàu xe
Navire et voiture; véhicules; moyens de locomotion. -
Tàu ô
Corsaire; forban. -
Tàu điện
Tramway (on dit plutôt xe điện). -
Tàu điện ngầm
Métro; métropolitain (on dit plutôt xe điện ngầm). -
Tàu đổ bộ
(quân sự) navire de débarquement. -
Tày liếp
Gương tày liếp mauvais exemple notoire. -
Tày non
Pointu. Gậy tày non bâton pointu. -
Tày trời
Énorme ; monumental. Tội tày trời un crime monumental. -
Tày đình
Colossal ; énorme. Sai lầm tày đình une erreur énorme. -
Tá dược
Excipient. -
Tá gà
(thông tục, từ cũ, nghĩa cũ) faire des compositions (devoirs) pour un autre. -
Tá lí
(từ cũ, nghĩa cũ) chef de bureau (aux ministères). -
Tá sự
(từ cũ, nghĩa cũ) agent subalterne. -
Tá tràng
(giải phẫu học) duodénum viêm tá tràng duodénite. -
Tá điền
Métayer. -
Tác
Bramer (en parlant des cerfs). -
Tác chiến
(quân sự) mener une opération (militaire). Opération (militaire). Tác chiến phối hợp opérations combinées Căn cứ tác chiến base d\'opérations;... -
Tác dụng
Agir. A-xít tác dụng lên badơ sinh ra muối và nước les acides agissent sur les bases pour donner des sels et de l\'eau. Action; effet; influence....
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.