- Từ điển Việt - Pháp
Tì bà
Luth à quatre cordes.
Xem thêm các từ khác
-
Tì giải
(thực vật học) china. -
Tì thiếp
Servantes et femmes de second rang. -
Tì tướng
(từ cũ, nghĩa cũ) général adjoint au général commandant. -
Tì tạch
Crépitements répétés. Tiếng pháo tì tạch crépitements répétés de pétard. -
Tì vết
Như tì. -
Tì vị
Rate et estomac (terme de médecine traditionnelle). -
Tì ố
Tache ; souillure. Taché ; souillé. -
Tìm hiểu
Chercher à comprendre ; étudier. Tìm hiểu tình hình hợp tác xã étudier l état d une coopérative. Chercher à sonder les opinions et... -
Tìm hỏi
S\'enquérir. -
Tìm kiếm
Rechercher ; chercher. -
Tìm ra
Trouver ; découvrir ; dépister (un criminel) ; détecter (un réseau d\'espionnage). -
Tìm thấy
Trouver ; découvrir. -
Tìm tòi
Rechercher ; faire des recherches ; se mettre à la recherche de óc tìm tòi esprit chercheur. -
Tình anh em
Mục lục 1 Amour fraternel ; affection fraternelle ; 2 Sentiment. 3 Patriotisme. 4 Gracieux et séduisant ; charmant et séduisant. Amour... -
Tình báo viên
Agent de reseignements. -
Tình bạn
Amitié. -
Tình ca
Chant d\'amour ; romance. -
Tình chung
Amour fidèle et exclusif người tình chung (văn chương; cũ) élu du coeur. -
Tình cảm
Sentiment. Có tình cảm cao đẹp avoir de nobles sentiments ; Sống theo tình cảm vivre par le sentiment ; Đầy tình cảm empreint... -
Tình cảnh
Situation.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.